BẢNG GIÁ ẮC QUY
Giá ắc quy Đồng Nai
Giá ác quy Đồng Nai – Hoàng Lốp phân phối tại Hà Nội
Chúng tôi xin gửi tới người tiêu dùng bảng giá ắc quy Đồng Nai để khách hàng một thể theo dõi và cập nhật lúc có nhu cầu.Với nhóm nhân viên chuyên hỗ trợ luôn sẵn sàng giải đáp và được phục vụ người sử dụng tốt nhất.Gọi ngay cho chúng tôi lúc có nhu cầu để với giá và cung cấp kết quả tốt nhất.Cảm ơn người tiêu dùng đã luôn tin tưởng Trung tâm cứu hộ lốp- cứu hộ ác quy – HOÀNG LỐP
Dưới đây là tất cả các đại lý ác quy tại những xã,quận ,huyện tại Hà Nội:
Khu vực tại quận: Hoàng Mai, Đống Đa, hai Bà Trưng,Thanh Trì
Khu vực quận: Long Biên, Hoàn Kiếm, Ba Đình, Gia Lâm.
Khu vực quận: Tây Hồ, Nam – Bắc từ Liêm, Đông Anh, Cầu Giấy, Đan Phượng.
Khu vực quận: Thanh Xuân, Hà Đông, Chương Mỹ, Mỹ Đức , Hoài Đức.
Khu vực quận: Thanh Trì, Thường Tín, Phú Xuyên.
Website: hoangcuuholop.vn
Gmail:hoangcuuholop.vn@gmail.com
BẢNG GIÁ ẮC QUY ĐỒNG NAI – HOÀNG LỐP
Ắc Quy Đồng Nai – Pinaco | |||
Ắc Quy Nước | |||
STT | Mã Bình | Dung lượng | Đơn báo giá |
một | NS40/L/LS | 35 | 770.000 |
hai | NS60/L/LS | 45 | 880.000 |
3 | N50 | 50 | một.010.000 |
4 | N50Z | 60 | một.180.000 |
5 | NS70 | 65 | một.320.000 |
6 | N70 | 70 | một.400.000 |
7 | N85 | 85 | 1.600.000 |
8 | N100 | 100 | 1.920.000 |
9 | N120 | 120 | hai.370.000 |
10 | N135/N150S | 135 | 2.610.000 |
11 | N150 | 150 | hai.870.000 |
12 | N180/N200S | 180 | 3.360.000 |
13 | N200 | 200 | 3.770.000 |
14 | N200Z | 210 | 3.850.000 |
ẮC QUY DÂN DỤNG | |||
1 | N25 | 25 | 610.000 |
2 | N28 | 28 | 630.000 |
3 | N30 | 30 | 680.000 |
ẮC QUY KHÔ | |||
1 | CMF 40B20 | 35 | 840.000 |
2 | CMF 44B20 | 43 | 910.000 |
3 | CMF 50B24 | 45 | 1.000.000 |
4 | CMF 50D20 | 50 | 1.160.000 |
5 | CMF 55D23 | 60 | 1.280.000 |
6 | CMF 75D31 | 75 | 1.550.000 |
7 | CMF 80D26 | 70 | 1.460.000 |
8 | CMF 105D31 | 90 | 1.720.000 |
9 | CMF 31800 | 100 | 2.070.000 |
10 | CMF DIN60 | 60 | 1.330.000 |
11 | CMF DIN65-LBN | 65 | 1.570.000 |
Ắc Quy xe điện | |||
12 | PL 6-260 | 260 | 3.020.000 |
13 | PL 8-190 | 190 | 3.020.000 |
14 | PL 12-150 | 150 | 3.660.000 |
Ắc Quy Điện Tử | |||
15 | PA 6-4,5(Quạt tích điện) | 4,5 | 100.000 |
16 | PA 12-7,2( UBS) | 7,2 | 200.000 |
17 | PA 12-12( Xe đạp điện) | 12 | 370.000 |
18 | PA 12-20ah | 20 | 600.000 |
Bảng giá ắc quy Đồng Nai TRÊN ĐÃ bao gồm THUẾ VAT 10%
Bảng giá ắc quy Đồng Nai – Pinaco
Giá ắc quy Đồng Nai – Pinaco
Bảng giá ắc quy Đồng Nai – Pinaco
Báo giá ắc quy Đồng Nai – Pinaco
Bảng giá ắc quy Đồng Nai – Pinaco
Bảng giá ắc quy Đồng Nai – Pinaco
Ngoài các sản phẩm ắc quy trên, đơn vị HOÀNG LỐP còn cung cấp các dòng ắc quy chính xác đang xây dựng thương hiệu sau:
_ Ắc quy Đồng Nai nước / Ắc quy Đồng Nai khô
_ Ắc quy GS nước / Ắc quy GS khô
_ Ắc quy Tia Sáng khô / Ắc quy Tia Sáng nước
_ Ắc quy Rocket
_ Ắc quy Atlas
_ Ắc quy xe đạp điện
_ Ắc quy Bosch
_ Ắc quy Viễn Thông Vision
_ Ắc quy Viễn Thông Vitalize
_ Ắc quy Solite
_ Ắc quy CENE
_ Ắc quy Enimac
_ Ắc quy Amaron
_ Ắc quy xe golf
_ Ắc quy xe nâng
_ Dòng sản phẩm máy nạp, kích điện ắc quy
_ Nhà cung cấp thu tìm bình ắc quy cũ hỏng
Rất hân hạnh đáp ứng Quý khách!
thị xã / huyện |
phường / thị trấn / xã (ĐẠI LÝ ẮC QUY, phân phối ẮC QUY, BÁN VÀ trang bị ẮC QUY) |
|
1 | Ba Đình | 14 phường: Cống Vị, Giảng Võ, Kim Mã, Liễu Giai, Điện Biên, Đội Cấn,Ngọc Hà, Ngọc Khánh, Nguyễn Trung Trực, Phúc Xá, Quán Thánh, Thành Công, Trúc Bạch và Vĩnh Phúc, Nguyễn Trung Trực |
hai | Bắc từ Liêm | 13 phường: Cổ Nhuế một, Cổ Nhuế 2, Đông Ngạc, Đức Thắng, Liên Mạc, Minh Khai, Phú Diễn, Phúc Diễn, Tây Tựu, Thượng Cát, Thụy Phương, Xuân Đỉnh, Xuân Tảo |
3 | Cầu Giấy | 8 phường: Nghĩa Đô, Quan Hoa, Dịch vọng, Dịch vẳng Hậu, Trung Hòa, Nghĩa Tân, Mai Dịch, lặng Hòa |
4 | Đống Đa | 21 phường: Hàng Bột, Nam Đồng,Văn Miếu, Quốc Tử Giám, Trung Liệt, Khâm Thiên, Phương Liên, Ngã Tư Sở, Láng Thượng, Cát Linh, văn chương, Ô Chợ Dừa, quang đãng Trung, Thổ Quan, Trung Phụng, Kim Liên, Trung Tự, hưng vượng quang, Láng Hạ,Phương Mai, Khương Thượng, |
5 | Hà Đông | 17 phường: quang đãng Trung, Nguyễn Trãi, Hà Cầu, Vạn Phúc, Phúc La, Yết Kiêu, chiêu tập Lao, Văn Quán, La Khê, Phú La, Kiến Hưng, yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm, Dương Nội, Biên Giang, Đồng Mai |
6 | 2 Bà Trưng | 20 phường: Nguyễn Du, Bùi Thị Xuân, Ngô Thì Nhậm, Đồng Nhân, Bạch Đằng, nhàn nhã, Bách Khoa, Vĩnh Tuy, Trương Định, Lê Đại Hành, thị trấn Huế, Phạm Đình Hổ, Đống Mác, Thanh Lương, Cầu Dền, Bạch Mai, Quỳnh Mai, Minh Khai, Đồng Tâm, Quỳnh Lôi |
7 | Hoàn Kiếm | 18 phường: Cửa Nam, Đồng Xuân,Chương Dương Độ, Cửa Đông, Hàng Bạc, Hàng Bài, Hàng người tình, Hàng Bông, Hàng Buồm, Hàng Đào, Hàng Gai, Hàng Mã, Hàng Trống, Lý Thái Tổ, Phan Chu Trinh, Phúc Tân, è cổ Hưng Đạo, Tràng Tiền. |
8 | Hoàng Mai | 14 phường: Định Công, Hoàng Liệt, Hoàng Văn Thụ, Lĩnh Nam, Mai Động, Tân Mai, Thanh Trì, thịnh Liệt, è Phú, Tương Mai, Vĩnh Hưng, yên ổn Sở,Đại Kim, Giáp Bát, |
9 | Long Biên | 14 phường: ý trung nhân Đề, Gia Thụy, Cự Khối, Đức Giang, Giang Biên, Long Biên, Ngọc Lâm, Ngọc Thụy, Phúc Đồng, Phúc Lợi, Sài Đồng, Thạch Bàn, Thượng Thanh và Việt Hưng |
10 | Nam từ Liêm | 10 phường: Cầu Diễn, Đại Mỗ, Mễ Trì, Mỹ Đình 1, Mỹ Đình hai, Phú Đô, Phương Canh, Tây Mỗ, Trung Văn, Xuân Phương |
11 | Tây Hồ | 8 phường: Bưởi, Thụy Khuê, yên Phụ, Tứ Liên, Nhật Tân, Quảng An, Xuân La và Phú Thượng |
12 | Thanh Xuân | 11 phường: Hạ Đình, Kim Giang, Khương Đình, Khương Mai, Khương Trung, Nhân Chính, Phương Liệt, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân Trung, Thượng Đình |
13 | Sơn Tây | 9 phường: Phú thịnh, Ngô Quyền, Sơn Lộc, Xuân Khanh, Trung Hưng, Viên Sơn, Trung Sơn Trầm.Lê Lợi, quang Trung,. |
6 xã: trục đường Lâm, Thanh Mỹ, Xuân Sơn, Kim Sơn, Sơn Đông, Cổ Đông | ||
14 | Ba Vì | một Thị trấn: Tây Đằng |
30 xã: Ba Trại, Ba Vì, Cẩm Lĩnh, Cam Thượng, Châu Sơn, Chu Minh, Cổ Đô, Đông quang quẻ, Đồng Thái, Khánh Thượng, Minh Châu, Minh quang, gió mây, Phú Châu, Phú Cường, Phú Đông, Phú Phương, Phú Sơn, Sơn Đà, Tản Hồng, Tản Lĩnh, Thái Hòa, Thuần Mỹ, Thụy An, đi đầu, Tòng Bạt, Vân Hòa, Vạn Thắng, Vật Lại, yên Bài | ||
15 | Chương Mỹ | hai Thị trấn: Chúc Sơn & Xuân Mai |
31 xã: Đại im, Đông Phương yên, Đông Sơn, Đồng Lạc, Đồng Phú, Hòa Chính, Hoàng Diệu, Hoàng Văn Thụ, Hồng Phong, hiệp đồng, Hữu Văn, Lam Điền, Mỹ Lương, Nam Phương Tiến, Ngọc Hòa, Ngọc Sơn, Phú Nam An, Phú Nghĩa, Phụng Châu, Quảng Bị, mới nhất, yên bình, Thụy Hương, Thủy Xuân Tiên, Thượng Vực, Tiên Phương, tốt Động, trằn Phú, Trung Hòa, Trường lặng, Văn Võ | ||
16 | Đan Phượng | 1 Thị trấn: Phùng |
17 | Đông Anh | một Thị trấn: Đông Anh |
23 xã: Bắc Hồng, Cổ Loa, Dục Tú, Đại Mạch, Đông Hội, Hải Bối, Kim Chung, Kim Nỗ, Liên Hà, Mai Lâm, Nam Hồng, Nguyên Khê, Tầm Xá, Thụy Lâm, Tiên Dương, Uy Nỗ, Vân Hà, Vân Nội, Việt Hùng, Võng La, Xuân Canh, Xuân Nộn, Vĩnh Ngọc | ||
18 | Gia Lâm | 2 Thị trấn: Trâu Quỳ & im Viên20 xã: Bát Tràng, Cổ Bi, Đa Tốn, Đặng Xá, Đình Xuyên, Đông Dư, Dương Hà, Dương quang quẻ, Dương Xá, Kiêu Kỵ, Kim Lan, Kim Sơn, Lệ Chi, Ninh Hiệp, Phù Đổng, Phú Thị, Trung Mầu, Văn Đức, yên ổn Thường, lặng Viên |
21 | Mỹ Đức | 1 Thị trấn: Đại Nghĩa |
21 xã: An Mỹ, An Phú, An Tiến, Bột Xuyên, Đại Hưng, Đốc Tín, Đồng Tâm, Hồng Sơn, Hợp Thanh, Hợp Tiến, Hùng Tiến, Hương Sơn, Lê Thanh, Mỹ Thành, Phù Lưu Tế, Phúc Lâm, Phùng Xá, Thượng Lâm, Tuy Lai, Vạn Kim, Xuy Xá | ||
24 | Quốc Oai | một Thị trấn: Quốc Oai |
20 xã: Phú Mãn, Phú Cát, Hoà Thạch, Tuyết Nghĩa, Đông im, Liệp Tuyết, Ngọc Liệp, Ngọc Mỹ, Cấn Hữu, Nghĩa Hương, Thạch Thán, Đồng quang đãng, Sài Sơn, lặng Sơn, Phượng phương pháp, Tân Phú, Đại Thành, Tân Hoà, cùng Hoà, Đông Xuân | ||
25 | Sóc Sơn | Thạch Thất |
26 | Thanh Oai | 1 Thị trấn: Kim Bài |
27 | 20 xã: Cao Viên, Bích Hòa, Cự Khê, Mỹ Hưng, Tam Hưng, rạng đông, Thanh Mai, Thanh Cao, Thanh Thùy, Thanh Văn, Đỗ Động, Kim Thư, Kim An, Phương Trung, Dân Hòa, Tân Ước, Liên Châu, Hồng Dương, Cao Dương, Xuân Dương | |
28 | Thanh Trì | 1 Thị trấn: Văn Điển 15 xã: Thanh Liệt, Đông Mỹ, im Mỹ, Duyên Hà, Tam Hiệp, Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp, Ngọc Hồi, Vĩnh Quỳnh, Tả Thanh Oai, Đại Áng, Vạn Phúc, Liên Ninh, Hữu Hòa, Tân Triều |
29 | Thường Tín | một Thị Trấn: thị trấn Thường Tín |
28 Xã: Liên Phương, Minh Cường, Nghiêm Xuyên, Nguyễn Trãi, Nhị Khê, Ninh Sở, Quất Động, Tân Minh, thắng lợi, thống nhất, Thư Phú, Tiền Phong, Tô Hiệu, ngẫu nhiên. Vạn Điểm, Văn Bình, Văn Phú, Văn Tự, Vân Tảo, Chương Dương, Dũng Tiến, Duyên Thái, Hà Hồi, Hiền Giang, Hòa Bình, Khánh Hà, Hồng Vân, Lê Lợi |
Báo giá ắc quy Đồng Nai – Pinaco khô, nước Ac quy pinaco, ắc quy đồng nai báo giá cực rẻ, gia, 12v 35ah, 45ah, 70ah, 85ah, 100ah, 120ah, 150ah, 200ah, 50ah,
2 THOUGHTS ON “BẢNG GIÁ ẮC QUY ĐỒNG NAI – PINACO (2020).”
- Pingback: cơ sở Ắc Quy Đồng Nai Tại Hà Nội lâu năm, Uy Tín.
- Pingback: Ắc quy ô tô dùng được bao lâu? người sử dụng ắc quy đúng cách thức.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.